< Index
𧊉
Bướm Hoa Tân Truyện
Story of Butterflies and Flowers
Author: unknown, ca. 1946-1956, originally 1896
Source: http://hdl.handle.net/10079/digcoll/14421
COMPLETE lines

Maurice Durand Papers: Series II: Han Nom texts with Vietnamese Woodblock version http://sea.lib.niu.edu/islandora/obje... Local language: 𡗶giời=trời 𠳒nhời=lời 𠹾chựu=chịu 辰thời=thì 𦝄giăng=trăng


Characters marked as Not-in-Unicode

30 unique IDS found
IDS
Lines
⿱亚女
ANH
192.0
𠳒 𦝄 𩙌 ⿱亚女
những lời trăng gió chết én anh
⿰虫⿱𠂉子
DU
225.0
⿰虫⿱𠂉子
xót tình những cái phù du
⿰𢃄下
DƯỚI
41.0
⿰𢃄下 𡗶
dưới trời khắp các cành
76.0
- 𫢋 ⿰𢃄下
huyên - quang tu phật bên dưới chùa
180.0
⿰𢃄下 𦝄
nỡ nào để khách dưới trăng đợi chờ
212.0
⿰𢃄下 𠇍 𠊚
dưới trần mấy kẻ biết người tri âm
⿰糸夷
GIÂY
121.0
⿰糸糸 ⿰糸夷
hồng gìn mãi từng giây
324.0
⿰糸夷 ⿱⿲⿱丿𠃊白コ冗 ⿰糸曼 𥙩 𨑮 ⿰糸夷
giây đâu cho mượn lấy mươi giây
324.0
⿰糸夷 ⿱⿲⿱丿𠃊白コ冗 ⿰糸曼 𥙩 𨑮 ⿰糸夷
giây đâu cho mượn lấy mươi giây
⿰土⿱比白
GIÂY
302.0
⿰土⿱比白
hoa sen đã phải giây cát lầm
⿱日除
GIỜ
5.0
𢀭 𠄩 𣱆 ⿱日除
ai giầu hai họ bao giờ
⿰户氐
HỌ
250.0
⿱⿲⿱丿𠃊白コ冗 𠸜 ⿰户氐
quê đâu tên họ căn nguyên thế nào
⿲扌矢⿱吞内
KÉO
67.0
𠊚 𩄲 ⿲扌矢⿱吞内 𡧲 𡗶
người như mây kéo giữa trời
⿱罒𪜀
35.0
𠃣 ⿱罒𪜀
thôi thôi nói ít cũng
57.0
⿱罒𪜀
nhất trong nước thượng nguyên
83.0
𠬠 ⿱罒𪜀 𤊰
một duyên bén lửa hương
85.0
⿱罒𪜀
những ân oán
96.0
⿱罒𪜀 𣷭 𨃝
như bể giò nông sâu
128.0
⿱罒𪜀 𨕭 𠁀
những tiếng mắc danh trên đời
207.0
⿱罒𪜀
hay đã nguyện nơi
230.0
⿱罒𪜀 𣅶 𨔍 𢚸
như lúc lạ lòng chưa quen
242.0
⿱罒𪜀 𤊰
hoạ bén được chút nào nữa thôi
246.0
𢏑 ⿱罒𪜀
đâu nhan sắc hình dung chừng
274.0
𦹳 ⿱罒𪜀
chẳng thơm cũng thể hoa ngưu tầu
292.0
𫢩 ⿱罒𪜀 𠊚
ta nay những kẻ người tài danh
296.0
⿱罒𪜀 𥒥
chẳng nát đá phai vàng thôi
304.0
𢧚 𤾓 ⿱罒𪜀
đó còn nên giá mấy trăm chừng
334.0
𠇍 ⿵門了 𠦳 ⿱罒𪜀
kể công biết mấy muôn nghìn công
382.0
⿱罒𪜀
nhân sinh đến thế hơn lệ
392.0
⿱罒𪜀 𡗶 𡊰 𠊚
công trời cũng đền công người
⿱罒𪜀
338.0
𢧚 𣼽 ⿱罒𪜀
cho nên tấn chình tần lẳng
⿵門了
MUÔN
17.0
⿵門了 𡗶
chẳng qua muôn sự tại trời
334.0
𠇍 ⿵門了 𠦳 ⿱罒𪜀
kể công biết mấy muôn nghìn công
⿵门了
MUÔN
120.0
𢖵 𠇍 ⿵门了 𢣧
nhớ tình biết mấy muôn phần khoả khuây
⿰糸曼
MƯỢN
324.0
⿰糸夷 ⿱⿲⿱丿𠃊白コ冗 ⿰糸曼 𥙩 𨑮 ⿰糸夷
giây đâu cho mượn lấy mươi giây
⿰氵𠬠
MỘT
131.0
⿰氵𠬠 𣳔
một sông nước chảy đôi dòng
140.0
- ⿰氵𠬠 𢧚
hồng - nương xin lửa một lần nên
162.0
𦹳 𢲨 ⿰氵𠬠 ⿺巴⿰爻夂
chẳng thơm cũng hái một cành chơi
171.0
⿰氵𠬠
vẽ chi một bức cẩn phong
263.0
𧊉 𦋦 ⿰氵𠬠 𥹰
bướm rằng ra một chi lâu
268.0
𥋷 𥉫 𧡊 ⿰氵𠬠 𠊛
nhác trông đã thấy một người tình chung
290.0
𠳨 西 ⿰氵𠬠 𠳒
đào đông muốn hỏi liễu tây một lời
309.0
⿰尾禾 ⿰氵𠬠 𦑃
vẽ một cánh hoa đào
⿱少兑
NAO
308.0
𪀄 ⿱少兑
cảnh tình đoái đến chim lồng mấy nao
⿱大⿰⿳丷田大禾
TO
95.0
𧊉 𡮈 ⿱大⿰⿳丷田大禾
bướm rằng phải nói nhỏ to
⿰糸糸
121.0
⿰糸糸 ⿰糸夷
hồng gìn mãi từng giây
⿰⿳丷田大羊
TƯƠI
235.0
⿰⿳丷田大羊
sầu thời ai gượng làm tươi
⿺巴⿰爻夂
162.0
𦹳 𢲨 ⿰氵𠬠 ⿺巴⿰爻夂
chẳng thơm cũng hái một cành chơi
⿰尾禾
VẼ
309.0
⿰尾禾 ⿰氵𠬠 𦑃
vẽ một cánh hoa đào
⿱毛⿰毛毛
XỔI
384.0
⿱毛⿰毛毛
phải như ăn xổi thì hỡi ai
⿰扌⿻冖丸
ĐEM
19.0
⿰扌⿻冖丸
lại đem hán truyện xem chơi
108.0
⿰扌⿻冖丸
đem ta đến với nàng kết duyên
154.0
⿰扌⿻冖丸 𠇮
đã đem mình đến chốn này cho yên
198.0
⿰扌⿻冖丸 𦝄
sao đem tiếng trăng hoa thử tình
352.0
⿰扌⿻冖丸
để ta đem đổ sầu cho xong
354.0
⿰扌⿻冖丸
toan đem thử anh hùng được chăng
⿱⿲⿱丿𠃊白コ冗
ĐÂU
36.0
𦝄 ⿱⿲⿱丿𠃊白コ冗
bề thái khán tiếng trăng hoa đâu
56.0
⿱⿲⿱丿𠃊白コ冗 𢝙
đâu vui bằng hội bồng lai tiếng đồn
112.0
⿱⿲⿱丿𠃊白コ冗 𩙌
bổng đâu cơn gió đùng đùng tới nơi
132.0
⿱⿲⿱丿𠃊白コ冗 𨃝 𢚸
biết đâu giò được lòng cho đang
150.0
𢚸 ⿱⿲⿱丿𠃊白コ冗
nào lòng quảng đại từ bi đâu nào
155.0
⿱⿲⿱丿𠃊白コ冗 𢧚
bỗng đâu ai khéo xui nên
166.0
𣋀 ⿱⿲⿱丿𠃊白コ冗
hái sao chuyển được nói phan đâu
168.0
⿱⿲⿱丿𠃊白コ冗
bỗng đâu ai rút mối sầu như không
250.0
⿱⿲⿱丿𠃊白コ冗 𠸜 ⿰户氐
quê đâu tên họ căn nguyên thế nào
252.0
𠫾 ⿱⿲⿱丿𠃊白コ冗 𠓨
đi đâu lại tìm vào đến đây
281.0
⿱⿲⿱丿𠃊白コ冗 𣷭 𢌌 𨱽
nào đâu bể rộng sông dài
324.0
⿰糸夷 ⿱⿲⿱丿𠃊白コ冗 ⿰糸曼 𥙩 𨑮 ⿰糸夷
giây đâu cho mượn lấy mươi giây
325.0
⿱⿲⿱丿𠃊白コ冗
duyên xưa đâu thế này
351.0
⿱⿲⿱丿𠃊白コ冗 𦒹
nào đâu sông sáu đầu
⿱龷比
265.0
⿱龷比
nữa sao khỏi tiếng
⿰㫗月
267.0
⿰㫗月 𫏳 ⿰者月
hương vừa ngoài
⿰者月
267.0
⿰㫗月 𫏳 ⿰者月
hương vừa ngoài
⿰禾㕵
276.0
⿰禾㕵 𣷭 𨃝
song le quả bể sâu khôn giò
⿰二西
313.0
𧊉 ⿰二西
bướm rằng vội vàng
⿰王十
314.0
⿰王十 𥙩 𢧚
thôi đừng lấy mọi đường chẳng nên
⿰米公
373.0
⿰米公 𨔈
thuyền chớ khách xa chơi
⿱⿲白コ冗
42.0
⿱⿲白コ冗 𧊉 𩛂
hoa bướm đấy sánh bày no đôi